Characters remaining: 500/500
Translation

lưu vong

Academic
Friendly

Từ "lưu vong" trong tiếng Việt có nghĩasống xa quê hương, thường do hoàn cảnh khó khăn, như nghèo đói, hoặc lý do chính trị.

Định nghĩa:
  1. Lưu vong 1: Sống xa quê hương do nghèo đói hoặc hoàn cảnh khó khăn, phải tha phương cầu thực.
  2. Lưu vong 2: Sống hoặc hoạt động chính trịnước ngoài, thường do không điều kiện để sống làm việc trong nước, dụ như chính phủ lưu vong, vua lưu vong.
dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng thông dụng:

    • "Sau chiến tranh, nhiều người Việt Nam đã sống trong tình cảnh lưu vongnước ngoài." (Nghĩa là họ phải rời quê hương chiến tranh sốngmột quốc gia khác.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Chính phủ lưu vong của quốc gia X đã nhiều nỗ lực để bảo vệ quyền lợi cho công dân của mình đang sinh sốngnước ngoài." (Ở đây, "chính phủ lưu vong" chỉ một chính phủ không còn quyền lựctrong nước phải hoạt động từ nước ngoài.)
Phân biệt các biến thể:
  • Chạy lưu vong: Có thể được sử dụng để chỉ việc chạy trốn khỏi quê hương do áp lực chính trị.
  • Người lưu vong: Người sống xa quê hương trong hoàn cảnh khó khăn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tha phương: Cũng có nghĩasốngnơi xa quê hương, nhưng không nhất thiết phải lý do chính trị hay khó khăn.
  • Định cư: Nghĩa là sống lâu dàimột nơi khác, có thể do lựa chọn cá nhân hoặc lý do khác.
  • Tị nạn: Tương tự như lưu vong, nhưng thường chỉ những người phải rời bỏ quê hương lý do an toàn (chính trị, tôn giáo).
Các từ liên quan:
  • Lưu lạc: Cũng có nghĩasống xa quê nhưng nhấn mạnh đến sự phiêu bạt, không ổn định.
  • Vong quốc: Nghĩa là mất quê hương, thường dùng trong ngữ cảnh đau thương, nhớ quê.
Kết luận:

"Lưu vong" một từ mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, không chỉ liên quan đến địa còn liên quan đến tâm trạng hoàn cảnh sống của con người.

  1. đg. (hoặc t.). 1 (; id.). Sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. 2 Sống hoặc hoạt động chính trịnước ngoài, do không điều kiện cơ sở để sống hoạt động trong nước. Chính phủ lưu vong. Vua lưu vong.

Comments and discussion on the word "lưu vong"